1 |
cộc lốctt. (Cách nói năng) ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ: trả lời cộc lốc nói cộc lốc.
|
2 |
cộc lốctt. (Cách nói năng) ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ: trả lời cộc lốc nói cộc lốc.
|
3 |
cộc lốc(Khẩu ngữ) (lối nói năng) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu hỏi cộc lốc trả lời cộc lốc Đồng nghĩa: cụt lủn, cụt ngủn
|
4 |
cộc lốc Ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ. | : ''Trả lời '''cộc lốc'''.'' | : ''Nói '''cộc lốc'''.''
|
<< xào xạc | xuất phát >> |