Ý nghĩa của từ cộc lốc là gì:
cộc lốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cộc lốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cộc lốc mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

cộc lốc


tt. (Cách nói năng) ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ: trả lời cộc lốc nói cộc lốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cộc lốc


tt. (Cách nói năng) ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ: trả lời cộc lốc nói cộc lốc.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cộc lốc


(Khẩu ngữ) (lối nói năng) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu hỏi cộc lốc trả lời cộc lốc Đồng nghĩa: cụt lủn, cụt ngủn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

cộc lốc


Ngắn, cụt và trống không, gây cảm giác thiếu lễ độ. | : ''Trả lời '''cộc lốc'''.'' | : ''Nói '''cộc lốc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xào xạc xuất phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa