1 |
xuân Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mới. | : ''Mùa '''xuân''', trăm hoa đua nở.'' | : ''Vui Tết đón '''xuân'''.'' | : ''Một mùa '''xuân''' mới đan [..]
|
2 |
xuânI d. 1 Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm. Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Vui Tết đón xuân. 2 (vch.). Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổ [..]
|
3 |
xuânI d. 1 Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm. Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Vui Tết đón xuân. 2 (vch.). Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi con người. Đã mấy xuân qua. Mới hai mươi xuân. II t. 1 (vch.). Thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Đang . Tuổi xuân. Trông còn xu [..]
|
4 |
xuânchỉ sự may mắn, bắt nguồn từ nhân vật Xuân Tóc Đỏ trong tiểu thuyết Số Đỏ của Vũ Trọng Phụng
|
5 |
xuânmùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mưa xuân trời vào xuân (Văn chương) năm, dùng để tín [..]
|
6 |
xuânDanh từ chỉ mùa đầu tiên trong năm, hay còn được xem là mùa đẹp nhất trong năm vì nó mang lại không khí ấm áp. Nó cũng gọi là mùa đoàn viên khi những con xa nhà về quê quây quần ăn Tết. Ngoài ra, xuân còn là danh từ chỉ tuổi con người. Vd: Tôi đã trải qua 20 cái xuân rồi.
|
7 |
xuânMùa xuân là một mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Ở Việt Nam, mùa xuân đánh dấu một năm đã qua đi và một năm mới bắt đầu bằng sự kiện không thể thiếu là ngày tết. [..]
|
8 |
xuânCây Xuân (chữ Hán: 椿) có thể đề cập đến một trong các loài thực vật dưới đây:
|
<< chéo | vốc >> |