1 |
vốc Lượng chứa trong lòng bàn tay khi. | : '''''Vốc''' một '''vốc''' gạo.'' | : ''Con gà vừa bằng '''vốc''' tay.'' | Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ng [..]
|
2 |
vốcI đg. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại. Vốc gạo cho gà. Vốc nước rửa mặt.II d. Lượng chứa trong lòng bàn [..]
|
3 |
vốclấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng cách khum ngửa lòng hai bàn tay và ghép sát lại vốc nước suối rửa mặt vốc gạo bỏ vào soong Danh từ lượng [..]
|
4 |
vốcI đg. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại. Vốc gạo cho gà. Vốc nước rửa mặt. II d. Lượng chứa trong lòng bàn tay khi . Vốc một vốc gạo. Con gà vừa bằng vốc tay.
|
<< xuân | chỉ huy >> |