Ý nghĩa của từ chỉ huy là gì:
chỉ huy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chỉ huy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỉ huy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉ huy


I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.II d. Người . Được cử làm chỉ huy.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉ huy


điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức chỉ huy chiến dịch trực tiếp chỉ huy trận đánh Danh từ người chỉ huy (nói tắt) báo cáo với chỉ huy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉ huy


Danh từ chỉ huy nghĩa là người huy động lực lượng và chỉ ra việc để lực lượng đó làm
Công huyền cồng - Ngày 17 tháng 10 năm 2019

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉ huy


samādisati (saṃ + ā + dis + a), vidahati (vi + dhā + a), niyāmaka (nam), niyoga (nam), neti (ni + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉ huy


Chỉ huy là nói và hướng dẫn làm cái này cái kia
Ẩn danh - Ngày 12 tháng 6 năm 2017

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chỉ huy


Người được cử làm chỉ huy. | Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. | : '''''Chỉ huy''' cuộc hành quân.'' | : '''''Chỉ huy''' một đại đội.'' | : '''''Chỉ huy''' dàn nhạc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉ huy


I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng. II d. Người . Được cử làm chỉ huy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vốc vệ sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa