1 |
chỉ huyI đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.II d. Người . Được cử làm chỉ huy.. Các kết quả tìm ki [..]
|
2 |
chỉ huyđiều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức chỉ huy chiến dịch trực tiếp chỉ huy trận đánh Danh từ người chỉ huy (nói tắt) báo cáo với chỉ huy [..]
|
3 |
chỉ huyDanh từ chỉ huy nghĩa là người huy động lực lượng và chỉ ra việc để lực lượng đó làm
|
4 |
chỉ huysamādisati (saṃ + ā + dis + a), vidahati (vi + dhā + a), niyāmaka (nam), niyoga (nam), neti (ni + a)
|
5 |
chỉ huyChỉ huy là nói và hướng dẫn làm cái này cái kia
|
6 |
chỉ huy Người được cử làm chỉ huy. | Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. | : '''''Chỉ huy''' cuộc hành quân.'' | : '''''Chỉ huy''' một đại đội.'' | : '''''Chỉ huy''' dàn nhạc [..]
|
7 |
chỉ huyI đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng. II d. Người . Được cử làm chỉ huy.
|
<< vốc | vệ sinh >> |