1 |
vệ sinhI d. Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát). Phép vệ sinh. Ăn ở hợp vệ sinh. Vệ sinh ăn uống. Vệ sinh lao động. Giữ vệ sinh chung.II t. (kng.; thường dùng có kèm ý [..]
|
2 |
vệ sinhVệ sinh là những quy tắc giữ gìn sự sạch sẽ cho bản thân và môi trường xung quanh nhằm phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khỏe. Tắm nhằm loại bỏ chất bẩn và vi khuẩn, đánh răng, cạo râu, đi vệ sinh [..]
|
3 |
vệ sinhnhững biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) ăn ở hợp vệ sinh vệ sinh lao động Tính từ (Khẩu ngữ) không chứa [..]
|
4 |
vệ sinhI d. Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát). Phép vệ sinh. Ăn ở hợp vệ sinh. Vệ sinh ăn uống. Vệ sinh lao động. Giữ vệ sinh chung. II t. (kng.; thường dùng có kèm ý phủ định, kết hợp hạn chế). Hợp (thường nói về mặt sạch sẽ). Nhà cửa chật chội, bẩn thỉu, thiếu vệ sinh. Bát đĩa không được vệ sinh lắm. Làm vệ sinh [..]
|
5 |
vệ sinh Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát). | : ''Phép '''vệ sinh'''.'' | : ''Ăn ở hợp '''vệ sinh'''.'' | : '''''Vệ sinh''' ăn uống.'' | : '''''Vệ sinh''' lao động.'' [..]
|
6 |
vệ sinhchuyên ngành y học dự phòng nghiên cứu các điều kiện sinh hoạt (nhà ở, ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, vv); các điều kiện lao động, sản xuất tối ưu, các yếu tố môi trường xã hội, thiên nhiên, ảnh hưởng đến sức khỏe; các biện pháp đề phòng bệnh tật, tạo điều kiện tối ưu cho đời sống sinh hoạt, lao động, bảo đảm cho mỗi đối tượng trong xã hội sống khỏe [..]
|
7 |
vệ sinhLà điều kiện đối với công nhân, thiết bị dụng cụ, nhà xưởng của cơ sở giết mổ để đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện trong một môi trường phù hợp và sản phẩm tạo ra đáp ứng được các tiêu chí an [..]
|
<< chỉ huy | chủ mưu >> |