Ý nghĩa của từ chủ mưu là gì:
chủ mưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chủ mưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chủ mưu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chủ mưu


I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu.II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại có chủ mưu. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chủ mưu


Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ. | Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. | : ''Phá hoại có '''chủ mưu'''.'' | Bày đặt mưu kế. | : ''Kẻ '''chủ mưu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chủ mưu


I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu. II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại có chủ mưu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chủ mưu


lập mưu kế bắt được kẻ chủ mưu trong vụ án giết người Danh từ kẻ===== lập mưu kế ===== cho hành động phạm pháp trong một nhóm người :chủ mưu bị trừng trị nặng hơn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vệ sinh vạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa