Ý nghĩa của từ chủ quan là gì:
chủ quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chủ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chủ quan mình

1

42 Thumbs up   6 Thumbs down

chủ quan


Chủ:bản thân ;quan:cách nhìn.Cách nhìn của bản thân một cách phiếm diện,nhìn sự vật,sự việc một cách bất biến,không trở tay kịp khi có tình huống bất ngờ xảy ra.
phong - 2015-04-23

2

16 Thumbs up   13 Thumbs down

chủ quan


I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan. II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. 2 Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chủ quan


Chủ quan là luôn coi thường người người khác
Ẩn danh - 2016-11-09

4

20 Thumbs up   20 Thumbs down

chủ quan


ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan nhận định chủ quan làm theo chủ quan Tính từ thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

12 Thumbs up   14 Thumbs down

chủ quan


Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. | : ''Làm theo '''chủ quan'''.'' | Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

12 Thumbs up   15 Thumbs down

chủ quan


I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực [..]
Nguồn: vdict.com

7

7 Thumbs up   12 Thumbs down

chủ quan


Chủ quan là luôn coi thường người người khác
Hà Phương Linh - 2015-06-17





<< chủ mưu vùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa