1 |
chủ quanChủ:bản thân ;quan:cách nhìn.Cách nhìn của bản thân một cách phiếm diện,nhìn sự vật,sự việc một cách bất biến,không trở tay kịp khi có tình huống bất ngờ xảy ra.
|
2 |
chủ quanI d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan. II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. 2 Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ quan khinh địch. [..]
|
3 |
chủ quanChủ quan là luôn coi thường người người khác
|
4 |
chủ quaný thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan nhận định chủ quan làm theo chủ quan Tính từ thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn [..]
|
5 |
chủ quan Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. | : ''Làm theo '''chủ quan'''.'' | Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực. | : [..]
|
6 |
chủ quanI d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan. Làm theo chủ quan.II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực . Năng lực [..]
|
7 |
chủ quanChủ quan là luôn coi thường người người khác
|
<< chủ mưu | vùi >> |