1 |
vùicho vào trong đất cát, tro than, v.v. rồi phủ kín lại vùi củ khoai vào tro nóng vùi sâu nỗi đau trong lòng (b)
|
2 |
vùi Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. | : '''''Vùi''' củ sắn vào bếp.'' | : ''Lấm như '''vùi'''.'' | : '''''Vùi''' sâu trong lòng nỗi đau thương.'' | Ở trạng [..]
|
3 |
vùiI đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.).II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở tr [..]
|
4 |
vùiI đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.). II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở trạng thái mê mệt kéo dài. Ngủ . Mệt quá cứ nằm vùi.
|
<< chủ quan | công tác >> |