Ý nghĩa của từ vùi là gì:
vùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vùi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vùi


cho vào trong đất cát, tro than, v.v. rồi phủ kín lại vùi củ khoai vào tro nóng vùi sâu nỗi đau trong lòng (b)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vùi


Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. | : '''''Vùi''' củ sắn vào bếp.'' | : ''Lấm như '''vùi'''.'' | : '''''Vùi''' sâu trong lòng nỗi đau thương.'' | Ở trạng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vùi


I đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.).II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vùi


I đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau thương (b.). II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở trạng thái mê mệt kéo dài. Ngủ . Mệt quá cứ nằm vùi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chủ quan công tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa