Ý nghĩa của từ công tác là gì:
công tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ công tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công tác mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

công tác


I d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền. Làm tròn công tác được giao.II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tác ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạt động, làm việc (nói về máy móc [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

công tác


I d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền. Làm tròn công tác được giao. II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tác ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạt động, làm việc (nói về máy móc). Máy đang ở trạng thái công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công tác


Công việc nhà nước bàn giao...
Thông Anh Ừ! - 2015-10-17

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công tác


Công tác là nhấn mạnh chủ thể mang tính định hướng và áp đặt quyền lực khẳng định tính định hướng chủ thể
Tùng - 2017-02-23

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

công tác


công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể công tác phòng gian báo cáo công tác Động từ làm công việc của nhà nước, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

công tác


Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. | : '''''Công tác''' chính quyền.'' | : ''Làm tròn '''công tác''' được giao.'' | Làm. | : ''Tích cực '''công tác'''.'' | : ''Đang '''công tác''' ở nơi xa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vùi vinh hạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa