1 |
công tácI d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền. Làm tròn công tác được giao.II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tác ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạt động, làm việc (nói về máy móc [..]
|
2 |
công tácI d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền. Làm tròn công tác được giao. II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tác ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạt động, làm việc (nói về máy móc). Máy đang ở trạng thái công tác.
|
3 |
công tácCông việc nhà nước bàn giao...
|
4 |
công tácCông tác là nhấn mạnh chủ thể mang tính định hướng và áp đặt quyền lực khẳng định tính định hướng chủ thể
|
5 |
công táccông việc của nhà nước hoặc của đoàn thể công tác phòng gian báo cáo công tác Động từ làm công việc của nhà nước, [..]
|
6 |
công tác Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. | : '''''Công tác''' chính quyền.'' | : ''Làm tròn '''công tác''' được giao.'' | Làm. | : ''Tích cực '''công tác'''.'' | : ''Đang '''công tác''' ở nơi xa.'' [..]
|
<< vùi | vinh hạnh >> |