1 |
vinh hạnh Điều mang lại vinh dự. | : ''Có '''vinh hạnh''' được nhận giải thưởng.'' | Sung sướng có được vinh dự. | : ''Chúng tôi rất lấy làm '''vinh hạnh''' được đón tiếp ngài.'' (kc. ) [..]
|
2 |
vinh hạnhI d. Điều mang lại vinh dự. Có vinh hạnh được nhận giải thưởng. II t. Sung sướng có được vinh dự. Chúng tôi rất lấy làm được đón tiếp ngài (kc.).
|
3 |
vinh hạnhđiều mang lại vinh dự được ngài đến thăm là một vinh hạnh lớn Tính từ sung sướng vì có được vinh dự niềm vinh hạnh rất vinh hạnh được quen biết ông Từ đồng ngh [..]
|
4 |
vinh hạnhI d. Điều mang lại vinh dự. Có vinh hạnh được nhận giải thưởng.II t. Sung sướng có được vinh dự. Chúng tôi rất lấy làm được đón tiếp ngài (kc.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vinh hạnh". Những [..]
|
<< công tác | cướp >> |