1 |
cướp . Kẻ. | : ''Bọn '''cướp''' biển.'' | Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái quý giá). | : ''Giết người, '''cướp''' của.'' | : '''''Cướp''' công.'' | : ''Kẻ '''cướp'''.'' [..]
|
2 |
cướpI đg. 1 Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái quý giá). Giết người, cướp của. Cướp công. Kẻ cướp*. Khởi nghĩa cướp chính quyền. 2 Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một thế hơn nào đó. Chiếc xe cướp đường. Cướp lời (nói tranh khi người khác còn chưa nói hết). 3 Tác động tai hại làm cho người ta bỗng nhiên mất đi cái [..]
|
3 |
cướplấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn khởi nghĩa cướp chính quyền cướp công của đồng đội cướp của giết người (Khẩu ngữ) tranh lấy, già [..]
|
4 |
cướpCướp là từ chỉ một hành động mang tính nhanh chóng, mạnh mẽ.
Trong Luật Hình sự: Cướp, là việc sử dụng vũ lực nhằm chiếm đoạt thứ gì đó của người khác, thông thường là tài sản.
Nghĩa bóng: Chỉ việc nắ [..]
|
5 |
cướpCướp hay cướp tài sản trong luật hình sự là một tội danh chỉ người nào sử dụng vũ lực, hoặc đe dọa sử dụng ngay tức khắc vũ lực đối với người khác nhằm chiếm đoạt tài sản của người khác. Thủ phạm gây [..]
|
6 |
cướpI đg. 1 Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái quý giá). Giết người, cướp của. Cướp công. Kẻ cướp*. Khởi nghĩa cướp chính quyền. 2 Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một [..]
|
7 |
cướpvoropeti (vi + ava + rup + e), voropana (trung)
|
<< vinh hạnh | cảnh báo >> |