1 |
xoan1. Là điệu hát dân ca vùng Phú Thọ, làn điệu hát Xoan đã được UNESCO công nhận văn hoá phi vật thể. 2. Tên một loại cây có quả hình bầu dục nhỏ, hoa tím thơm ngan ngát, nở rộ vào mùa xuân. Từ hình tượng quả xoan, ngừoi ta thường chỉ những cô gái có khuôn mặt đẹp thuôn, dài, bầu là " mặt trái xoan"
|
2 |
xoan1. Danh từ +, cây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng để làm nhà Vd: gỗ xoan, mặt trái xoan +, Tên một làn điệu dân ca, một lễ hội ở Phú Thọ Vd: hội xoan, hát Xoan ( (Kiệt tác Truyền khẩu và Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại. Hát Xoan còn được gọi là Khúc môn đình (hát cửa đình), là lối hát thờ thần, tương truyền có từ thời các vua Hùng. Thuở xa xưa, người Văn Lang tổ chức các cuộc hát Xoan vào mùa xuân để đón chào năm mới. Có 3 hình thức hát xoan: hát thờ cúng các vua Hùng và Thành hoàng làng; hát nghi lễ cầu mùa tốt tươi, cầu sức khỏe; và hát lễ hội là hình thức để nam nữ giao duyên.) 2. Tính từ (Từ cũ) xuân "Trai ba mươi tuổi đang xoan, Gái ba mươi tuổi đã toan về già." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Xoan »
|
3 |
xoan(nông, sinh, y), 1. (Meliaceae), họ cây gỗ, đôi khi cây bụi nhỏ. Lá mọc cách kép lông chim, không có lá kèm. Hoa lưỡng tính, cụm hoa chuỳ hình xim mọc ở đầu cành. Bầu trên, quả nang, hạch hay mọng. Trong hoa có đĩa mật. Họ X có 150 chi, 1.400 loài, phân bố ở vùng nhiệt đới và một phần cận nhiệt đới, số ít ở ôn đới. Ở Việt Nam có 50 chi, 100 loài, n [..]
|
4 |
xoancây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng để làm nhà gỗ xoan mặt tr&a [..]
|
5 |
xoanCây xoan hay xoan ta, xoan nhà, xoan trắng, sầu đông, thầu đâu, (danh pháp hai phần: Melia azedarach; đồng nghĩa M. australis, M. japonica, M. sempervivens), là một loài cây thân gỗ lá sớm rụng thuộc [..]
|
<< at the time | xiển dương >> |