Ý nghĩa của từ xoã là gì:
xoã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xoã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xoã mình

1

40 Thumbs up   7 Thumbs down

xoã


Vui chơi thỏa thích tẹt ga, không lo nghĩ gì về sự đời. Được một số chuyên gia xác định có nguồn gốc sâu xa từ hai câu thơ của Lý Bạch trong bài "Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt Hiệu thư thúc Vân" (Trên lầu Tạ Diễu ở Tuyên Châu tiễn đưa Hiệu thư thúc Vân). Ở đời gặp chuyện ưu phiền/ Sớm mai xõa tóc rong thuyền đi chơi. Tùy theo [..]
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

xoã


Xõa. | Để tóc rủ dài xuống. | : ''Bà ấy.'' | : ''Tóc trước khi gội đầu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

xoã


xõa đgt Để tóc rủ dài xuống: Bà ấy tóc trước khi gội đầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xoã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xoã": . xo xỏ xó xoa xoã xoá xoài xoay xoáy xóc more... [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

xoã


buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên chim xoã cánh tóc để xoã
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

xoã


xõa đgt Để tóc rủ dài xuống: Bà ấy tóc trước khi gội đầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< di họa xe hỏa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa