1 |
xe hỏa Xe hoả. | Như Xe lửa. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa mà thay bằng từ xe lửa.''
|
2 |
xe hỏaxe hoả dt Như Xe lửa (cũ): Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa mà thay bằng từ xe lửa.
|
3 |
xe hỏaTàu hỏa hay xe lửa (tên cũ hỏa xa) là một loại phương tiện giao thông, gồm đầu tàu và các toa nối lại. Tàu hỏa chạy trên đường sắt và được dùng để vận chuyển người, trang thiết bị hay các vật tư khác. [..]
|
4 |
xe hỏaxe hoả dt Như Xe lửa (cũ): Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa mà thay bằng từ xe lửa.
|
<< xoã | dung hòa >> |