1 |
xotrong ngôn ngữ dùng trên mạng và tin nhắn msm, xo nghĩa là ôm và hôn (hugs and kisses) chữ X chỉ một cái ôm. vì chữ X trông giống như hai cánh tay đan chéo nhau chữ O chỉ nụ hôn. vì chữ O giống như cái miệng Ví dụ: love you. xoxoxo
|
2 |
xoI. đgt. So: xo vai. II. tt. Có vẻ ủ rũ, teo tóp lại: ốm xo đói xo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xo": . xa Xa xà xả xã xá Xạ xào xảo xạo more...-N [..]
|
3 |
xo- Hay đầy đủ hơn là "xoxo" tượng trưng cho "Hugs and Kisses", nghĩa là ôm và hôn. Nhìn O giống như hai tay choàng vào nhau và X như 2 đôi môi chạm vào nhau. - Tên tắt của một trò chơi phổ biến XO, có thể biến hóa tùy văn hóa mỗi quốc gia.
|
4 |
xoXO là tên một loại sữa nổi tiếng của Hàn Quốc dành cho trẻ em. Xo còn đi kèm với một số từ khác để tạo thành các từ. Ví dụ buồn xo, xo vai rụt cổ ( người bị rét thường xo vai rụt cổ cho đỡ rét)
|
5 |
xocó vẻ ủ rũ, teo tóp lại người gầy xo mặt buồn xo
|
6 |
xo Có vẻ ủ rũ, teo tóp lại. | : ''Ốm '''xo'''.'' | : ''Đói '''xo'''.'' | So. | : '''''Xo''' vai.''
|
7 |
xoI. đgt. So: xo vai. II. tt. Có vẻ ủ rũ, teo tóp lại: ốm xo đói xo.
|
<< Thánh nhân | Kém tắm >> |