1 |
Thánh nhân Bậc thánh. | : '''''Thánh nhân''' còn có khi nhầm. (tục ngữ)''
|
2 |
Thánh nhânchỉ Khổng Tử, không được dùng, từng đi khắp các nước Tống, Vệ, Trần, Khuông tìm cách hành đạo của mình mà không được. Về sau ông trở về nước Lỗ mở trường dạy học
|
3 |
Thánh nhândt. Bậc thánh: Thánh nhân còn có khi nhầm (tng.).
|
4 |
Thánh nhânArya-pudgala (S). Noble one, saint, sage. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ, the race is not to the swift, nor the battle to the strong. Also tôn giả.
|
5 |
Thánh nhânngười được tôn bậc thánh bậc thánh nhân
|
6 |
Thánh nhânchỉ Khổng Tử, không được dùng, từng đi khắp các nước Tống, Vệ, Trần, Khuông tìm cách hành đạo của mình mà không được. Về sau ông trở về nước Lỗ mở trường dạy học. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "t [..]
|
<< ngón | xo >> |