1 |
ngón Loài cây có chất độc, vị rất đắng. | Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. | : '''''Ngón''' chân, '''ngón''' tay.'' | Mánh khóe riêng. | : '''' [..]
|
2 |
ngónd. Loài cây có chất độc, vị rất đắng.d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. [..]
|
3 |
ngónd. Loài cây có chất độc, vị rất đắng. d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người và một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. 3. Cách làm khéo léo một việc, thường là việc nhỏ: Ngón đàn; Ngón võ.
|
4 |
ngónphần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật ngón chân năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn (tng) (Khẩu n [..]
|
5 |
ngónmột bộ phận của chi, điển hình ở động vật bốn chi có năm N. MỗI N gồm một số xương nhỏ (đốt N). Các nhóm động vật khác nhau có sự tiêu giảm hay biến đổI so với trường hợp điển hình. Ở một số loài, có thêm móng hoặc guốc ở đầu N (xt. Chi năm ngón; Ngón chân cái; Ngón tay cái). [..]
|
6 |
ngónNgón là bộ phận xa nhất của chi, như ngón tay và ngón chân, hiện diện ở nhiều loài động vật có xương sống. Ở một số ngôn ngữ như tiếng Anh và tiếng Pháp có tên gọi riêng cho ngón tay và ngón chân (tiế [..]
|
<< ngây thơ | Thánh nhân >> |