1 |
ngây thơtt 1. Còn trẻ dại: Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn ngây thơ (cd). 2. Mộc mạc, tự nhiên, có tính tình trong trắng: Thương em chút phận ngây thơ, lầm than đã trải, nắng mưa đã từng (cd).
|
2 |
ngây thơTrong trẻo do chưa trải việc đời cứ như là trẻ nít hoặc khờ dại như còn là trẻ con.
|
3 |
ngây thơnhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời đôi mắt ngây thơ tâm hồn ngây thơ Đồng nghĩa: thơ ngây không h [..]
|
4 |
ngây thơngây thơ là cái nhìn đơn giản về những thứ xung quanh , chưa nhìn được bản chất của sự việc, cái bên trong
|
5 |
ngây thơngu ngo den dang yeu. doi khi ngay tho lam cho nguoi ta yeu
|
6 |
ngây thơtt 1. Còn trẻ dại: Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn ngây thơ (cd). 2. Mộc mạc, tự nhiên, có tính tình trong trắng: Thương em chút phận ngây thơ, lầm than đã trải, nắng mưa đã từng (cd) [..]
|
7 |
ngây thơTrong trang ,ngay tho , kho dai, chua hieu biet ve su viec trong doi
|
<< Xí xớn | ngón >> |