1 |
xiêu Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa. | : ''Gió làm cho cột điện '''xiêu''', sắp đổ.'' | : ''Nhà '''xiêu''' vách đổ.'' | Có chiều ưng thuận, nghe theo. | : ''Nghe nói mãi cũng hơi '''xiê [..]
|
2 |
xiêutt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.. Các kế [..]
|
3 |
xiêutt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.
|
4 |
xiêunghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa cây cột xiêu "Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán x [..]
|
<< xiên | xiêu lòng >> |