Ý nghĩa của từ xiêu là gì:
xiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xiêu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiêu


Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa. | : ''Gió làm cho cột điện '''xiêu''', sắp đổ.'' | : ''Nhà '''xiêu''' vách đổ.'' | Có chiều ưng thuận, nghe theo. | : ''Nghe nói mãi cũng hơi '''xiê [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiêu


tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiêu


tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiêu


nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa cây cột xiêu "Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xiên xiêu lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa