1 |
xiên1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá. 2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang: đường xiên kẻ xiên Nắng chiếu xiên vào nhà.
|
2 |
xiên Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. | : ''Một '''xiên''' thịt.'' | : ''Cầm '''xiên''' '''xiên''' cá.'' | Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang. | : ''Đường '''xiên'''.'' | : ''K [..]
|
3 |
xiên1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá.2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm n [..]
|
4 |
xiênđâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình d&agra [..]
|
<< xinh đẹp | xoay quanh >> |