Ý nghĩa của từ xiên là gì:
xiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xiên mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xiên


1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá. 2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang: đường xiên kẻ xiên Nắng chiếu xiên vào nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiên


Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. | : ''Một '''xiên''' thịt.'' | : ''Cầm '''xiên''' '''xiên''' cá.'' | Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang. | : ''Đường '''xiên'''.'' | : ''K [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiên


1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá.2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xiên


đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn xiên cá xiên thịt nướng chả Danh từ vật hình d&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xinh đẹp xoay quanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa