1 |
xi rô (Xem từ nguyên 1) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả. | : ''Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.''
|
2 |
xi rôxi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
|
3 |
xi rôXi rô hay Xy rô, si rô, sirô (tiếng Ả rập: شراب/sharab, tiếng Latin: syrupus) là một loại thực phẩm có nguồn gốc từ vùng Ả rập, đây là một thức uống dạng lỏng và sánh, có vị ngọt và thường là màu đỏ. [..]
|
4 |
xi rôxi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
|
5 |
xi rônước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả để làm dược phẩm hoặc đồ giải khát.
|
6 |
xi rôloại nước đưowngf có tác dụng chử bệnh
|
7 |
xi rôla loai nươc ngot co tac dung giai khat hoac chưa bênh.
|
<< xà lim | xi lanh >> |