Ý nghĩa của từ xi rô là gì:
xi rô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ xi rô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xi rô mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

xi rô


(Xem từ nguyên 1) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả. | : ''Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

xi rô


xi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

xi rô


Xi rô hay Xy rô, si rô, sirô (tiếng Ả rập: شراب‎/sharab, tiếng Latin: syrupus) là một loại thực phẩm có nguồn gốc từ vùng Ả rập, đây là một thức uống dạng lỏng và sánh, có vị ngọt và thường là màu đỏ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

xi rô


xi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

xi rô


nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả để làm dược phẩm hoặc đồ giải khát.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xi rô


loại nước đưowngf có tác dụng chử bệnh
vinh - 2017-10-06

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xi rô


la loai nươc ngot co tac dung giai khat hoac chưa bênh.
v thao - 2014-12-14





<< xà lim xi lanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa