Ý nghĩa của từ xi lanh là gì:
xi lanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xi lanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xi lanh mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xi lanh


xi-lanh dt (Pháp: cylindre) Bộ phận hình trụ rỗng của động cơ máy hơi nước: Trong xi-lanh có pít-tông chuyển động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xi lanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "x [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xi lanh


chi tiết máy hình ống trong đó pittông chuyển động.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xi lanh


Xilanh là bộ phận hoạt động chính của động cơ, là không gian để pít tông di chuyển.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xi lanh


xi-lanh dt (Pháp: cylindre) Bộ phận hình trụ rỗng của động cơ máy hơi nước: Trong xi-lanh có pít-tông chuyển động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

xi lanh


(Xem từ nguyên 1) Bộ phận hình trụ rỗng của động cơ máy hơi nước. | : ''Trong xi-lanh có pít-tông chuyển động.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xi măng xe tắc xi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa