1 |
xanhXanh là một màu trong tiếng Việt. Nhiều ngôn ngữ khác phân biệt nhiều màu khác nhau trong màu này và đặt nhiều tên khác nhau, như trong tiếng Anh chia thành blue (xanh lam) và green (xanh lá cây). Từ [..]
|
2 |
xanhDụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai. | :''Vịnh đổ mỡ vào '''xanh''' (Nguyên Hồng).'' | Chỉ màu sắc: màu lá cây hoặc màu nước biển hay có màu như da trời không vẩn mây [..]
|
3 |
xanh1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng).2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây: Cây xanh thì lá cũ [..]
|
4 |
xanh1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng). 2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây: Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd) 2. Nói quả chưa chín: Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu: Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn [..]
|
5 |
xanhdụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời "Xanh kia thăm thẳm từng [..]
|
<< tết | pile >> |