1 |
tết Ngày lễ trong năm, có cúng lễ, vui chơi. | : '''''Tết''' Trung thu'' | : '''''Tết''' Nguyên đán'' | : '''''Tết''' Đoan ngọ.'' | Lễ đón năm mới, có cúng tế, vui chơi, chúc mừng nhau. | : ''ăn '''Têt' [..]
|
2 |
tết Tết Nguyên Đán.
|
3 |
tết1 I. dt. 1. Ngày lễ trong năm, có cúng lễ, vui chơi: Tết Trung thu Tết Nguyên đán Tết Đoan ngọ. 2. Lễ đón năm mới, có cúng tế, vui chơi, chúc mừng nhau: ăn Tết nghỉ Tết vui Tết. II. đgt. Biếu quà nhân [..]
|
4 |
tết1 I. dt. 1. Ngày lễ trong năm, có cúng lễ, vui chơi: Tết Trung thu Tết Nguyên đán Tết Đoan ngọ. 2. Lễ đón năm mới, có cúng tế, vui chơi, chúc mừng nhau: ăn Tết nghỉ Tết vui Tết. II. đgt. Biếu quà nhân dịp Tết: đi tết bố mẹ vợ đôi ngỗng. 2 đgt. Đan, thắt các sợi với nhau thành dây dài hoặc thành khuôn, hình vật gì: tết tóc tết túi lưới. 3 (F. tête) [..]
|
5 |
tếtngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc tết Hàn Thực tết Trung Thu (thường viết hoa) Tết Nguyên Đán ( [..]
|
6 |
tếttết là sự khởi đầu một thứ gì đó mới mẻ, là sự kết thúc một chu chình phát triển củ sự vật hiện vật thiên nhiên
|
7 |
tếttết là sự khởi đầu một thứ gì đó mới mẻ, là sự kết thúc một chu chình phát triển củ sự vật hiện vật thiên nhiên
|
8 |
tếtTết trong tiếng Việt có thể được dùng để chỉ nhiều lễ hội cổ truyền của Việt Nam:
Ngoài ra, trong nhiều ngôn ngữ khác, nhất là trong tiếng Anh dùng tại Hoa Kỳ, chữ Tết (nhiều khi viết là Tet, đôi khi [..]
|
9 |
tếtTết Nguyên Đán (hay còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hay chỉ đơn giản còn gọi là Tết) là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa và V [..]
|
<< formol | xanh >> |