Ý nghĩa của từ xa lộ là gì:
xa lộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xa lộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa lộ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

xa lộ


dt. Đường lớn, rộng, thường phân đôi mỗi bên một chiều, dành cho xe ô tô: xa lộ Biên Hoà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa lộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xa lộ": . xa lạ xa lộ X [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xa lộ


đường lớn, rộng, thường phân luồng cho xe đi theo một chiều, với tốc độ cao xa lộ Bắc - Nam xe chạy vào xa lộ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xa lộ


Một xa lộ (tiếng Anh: highway) là một đường giao thông công cộng chính yếu. Trong tiếng Anh-Mỹ, thuật từ highway thường thường và gần như luôn luôn là để chỉ các đường giao thông chính nhưng không nhấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xa lộ


Đường lớn, rộng, thường phân đôi mỗi bên một chiều, dành cho xe ô tô. | : '''''Xa lộ'''.'' | : ''Biên.'' | : ''Hoà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

xa lộ


dt. Đường lớn, rộng, thường phân đôi mỗi bên một chiều, dành cho xe ô tô: xa lộ Biên Hoà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xa lạ xa xăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa