Ý nghĩa của từ xa lạ là gì:
xa lạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xa lạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa lạ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

xa lạ


tt 1. ở xa và chưa từng quen biết: Đến một nơi xa lạ 2. Chưa quen; Chưa từng suy nghĩ đến: Nếp sống xa lạ; Một nếp suy luận xa lạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa lạ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xa lạ


Ở xa và chưa từng quen biết. | : ''Đến một nơi '''xa lạ''''' | Chưa quen; Chưa từng suy nghĩ đến. | : ''Nếp sống '''xa lạ'''.'' | : ''Một nếp suy luận '''xa lạ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xa lạ


tt 1. ở xa và chưa từng quen biết: Đến một nơi xa lạ 2. Chưa quen; Chưa từng suy nghĩ đến: Nếp sống xa lạ; Một nếp suy luận xa lạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xa lạ


không hề quen, chưa từng biết đến người quen chứ chẳng phải ai xa lạ hoàn toàn không thích hợp, vì trái với bản chất một luận điệu xa lạ nếp sống xa lạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xa hoa xa lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa