Ý nghĩa của từ xa xăm là gì:
xa xăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xa xăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa xăm mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

xa xăm


Nói đường rất xa. | : ''Nàng thì cõi khách '''xa xăm''' (Truyện Kiều)'' | Đã lâu lắm rồi. | : ''Một kỉ niệm '''xa xăm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xa xăm


tt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa xăm". Những từ có chứa "xa xăm" in its definition in Vietnamese. V [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xa xăm


tt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xa xăm


rất xa, rất lâu rồi (nói khái quát) những vì sao xa xăm dĩ vãng xa xăm Đồng nghĩa: xa xôi có vẻ như đang mơ màng, chìm đắm và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xa lộ xanh lá cây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa