Ý nghĩa của từ xứng đáng là gì:
xứng đáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xứng đáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xứng đáng mình

1

82 Thumbs up   32 Thumbs down

xứng đáng


đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó xứng đáng với lời khen ngợi được hưởng đồng lương xứng đáng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   10 Thumbs down

xứng đáng


Xứng đáng với danh hiệu mà mình được nhận
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2015

3

33 Thumbs up   31 Thumbs down

xứng đáng


Rất đáng được hưởng. | : ''Ông cụ '''xứng đáng''' với sự quí trọng của khu phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   14 Thumbs down

xứng đáng


đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó xứng đáng với lời khen ngợi được hưởng đồng lương xứng đáng
Nguyên - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2016

5

21 Thumbs up   27 Thumbs down

xứng đáng


tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xứng đáng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xứng [..]
Nguồn: vdict.com

6

25 Thumbs up   31 Thumbs down

xứng đáng


tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xức dầu xử sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa