Ý nghĩa của từ xứ sở là gì:
xứ sở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xứ sở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xứ sở mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

xứ sở


Đất nước, quê hương. | : ''Yêu quê hương '''xứ sở''' .'' | : ''Lào là '''xứ sở''' chăm pa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xứ sở


dt. Đất nước, quê hương: yêu quê hương xứ sở Lào là xứ sở chăm pa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xứ sở


dt. Đất nước, quê hương: yêu quê hương xứ sở Lào là xứ sở chăm pa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xứ sở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xứ sở": . xấu số xổ số xử sự xứ sở [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

xứ sở


quê hương, đất nước trở về xứ sở xứ sở thần tiên quê hương xứ sở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xổ số xứng đáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa