1 |
xốpt. 1 Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. Đất xốp. Gỗ xốp. Bánh xốp. 2 (Quả) xơ và ít nước. Quả chanh xốp. // Láy: xôm xốp (ý mức độ ít).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xốp". Những từ [..]
|
2 |
xốpkhông chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong đất xốp bông xốp (quả) xơ và ít nước quả chanh xốp
|
3 |
xốpXốp là một xã thuộc huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum, Việt Nam.
Xã Xốp có diện tích 124,9 km², dân số năm 2001 là 2526 người, mật độ dân số đạt 20 người/km². [..]
|
4 |
xốpt. 1 Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. Đất xốp. Gỗ xốp. Bánh xốp. 2 (Quả) xơ và ít nước. Quả chanh xốp. // Láy: xôm xốp (ý mức độ ít).
|
5 |
xốp Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong. | : ''Đất '''xốp'''.'' | : ''Gỗ '''xốp'''.'' | : ''Bánh '''xốp'''.'' | Xơ và ít nước. | : ''Quả chanh '''xốp'''.'' | Láy. ''Xôm '''xốp'''. ()'' [..]
|
<< yếu điểm | dặm >> |