1 |
dặmdt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn [..]
|
2 |
dặm Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần. | Mét. | : ''Sai một li đi một '''dặm'''. (tục ngữ)'' | : ''Muôn '''dặm''' đường xa, biết đến đâu (Tố Hữu)'' | : ''Ngàn '''dặm''' chơi vơi ()'' | Đường đi. | [..]
|
3 |
dặmdt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
|
4 |
dặmđơn vị cũ đo độ dài, bằng 444,44 mét; thường dùng để tượng trưng cho quãng đường dài sai một li đi một dặm (tng) đơn vị đo độ dài của một số nước, thường l&ag [..]
|
5 |
dặmMile (dặm Anh hay đơn giản chỉ là dặm) là một đơn vị chiều dài, thường được dùng để đo khoảng cách, trong một số hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Mỹ và mil của Na [..]
|
<< xốp | dịu >> |