1 |
xốc vácđg. (hoặc t.). Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.
|
2 |
xốc vácđg. (hoặc t.). Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.
|
3 |
xốc vác . Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. | : ''Không '''xốc vác''' được như hồi trẻ.'' | : ''Một người '''xốc vác'''.'' [..]
|
<< xỉ | y phục >> |