Ý nghĩa của từ xếp hàng là gì:
xếp hàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xếp hàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xếp hàng mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

xếp hàng


Đứng thành hàng theo thứ tự. | : ''Học sinh '''xếp hàng''' vào lớp.'' | : '''''Xếp hàng''' mua vé xem kịch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

xếp hàng


đứng thành hàng theo thứ tự học sinh xếp hàng vào lớp xếp hàng mua thực phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xếp hàng


đg. Đứng thành hàng theo thứ tự. Học sinh xếp hàng vào lớp. Xếp hàng mua vé xem kịch. Xếp thành hàng dọc.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xếp hàng


đg. Đứng thành hàng theo thứ tự. Học sinh xếp hàng vào lớp. Xếp hàng mua vé xem kịch. Xếp thành hàng dọc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xếch xối xả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa