Ý nghĩa của từ xắt là gì:
xắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xắt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xắt


đgt Cắt ra thành từng phần, từng miếng: Xắt bánh ga-tô; Xắt chè kho.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xắt": . xát xắt xiết xịt xót xuất xúyt [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắt


Cắt ra thành từng phần, từng miếng. | : '''''Xắt''' bánh ga-tô.'' | : '''''Xắt''' chè kho.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắt


đgt Cắt ra thành từng phần, từng miếng: Xắt bánh ga-tô; Xắt chè kho.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xắt


cắt ra thành từng miếng nhỏ bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống khoai lang xắt mỏng đắt xắt ra miếng (tng) Đồng nghĩa: thái
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xấu xí xẹo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa