Ý nghĩa của từ xấu xí là gì:
xấu xí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xấu xí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xấu xí mình

1

12 Thumbs up   10 Thumbs down

xấu xí


có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch ngoạc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

xấu xí


khong dep hoac noi ve 1 cai xau nao do
thuanvan - 00:00:00 UTC 28 tháng 11, 2014

3

9 Thumbs up   10 Thumbs down

xấu xí


tt Không đẹp: Xấu xí như mẹ con tao, đêm nằm ngỏ cửa, mát sao mát này (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấu xí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xấu xí": . xâu xé xấu xa xấu xí [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   13 Thumbs down

xấu xí


tt Không đẹp: Xấu xí như mẹ con tao, đêm nằm ngỏ cửa, mát sao mát này (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   13 Thumbs down

xấu xí


Không đẹp. | : '''''Xấu xí''' như mẹ con tao, đêm nằm ngỏ cửa, mát sao mát này. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xấu nết xắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa