Ý nghĩa của từ xảo quyệt là gì:
xảo quyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xảo quyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xảo quyệt mình

1

16 Thumbs up   9 Thumbs down

xảo quyệt


dối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường mưu mô xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt Đồng nghĩa: giảo hoạt, giảo quyệt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   11 Thumbs down

xảo quyệt


tt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xảo quyệt". Những từ có chứa "xảo quyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   8 Thumbs down

xảo quyệt


Gian xảo. Lừa lọc. Đôi trá
Linh chóp - Ngày 30 tháng 7 năm 2015

4

6 Thumbs up   11 Thumbs down

xảo quyệt


Khéo léo để lừa đảo. | : ''Âm mưu '''xảo quyệt''' của bọn đế quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   10 Thumbs down

xảo quyệt


tt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xạ thủ xấu hổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa