1 |
xấp xỉ Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít. | : ''Tuổi hai người '''xấp xỉ''' nhau.'' | : ''Sản lượng '''xấp xỉ''' năm ngoái.''
|
2 |
xấp xỉLý thuyết xấp xỉ được nghiên cứu nhiều bởi Folklore và xuất hiện trong thế kỉ 20.
Lý thuyết này nghiên cứu làm thế nào các hàm số có thể được xấp xỉ (hay theo nghĩa khoa học máy tính là được thay thế [..]
|
3 |
xấp xỉt. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít. Tuổi hai người xấp xỉ nhau. Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
|
4 |
xấp xỉgần như ngang bằng nhau, hơn kém nhau không đáng kể hai đứa cao xấp xỉ nhau "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều) Đồng nghĩ [..]
|
5 |
xấp xỉXẤP XỈ: biểu thức gần đúng của một đại lượng toán học (các số, các hàm…) thông qua các đại lượng khác đơn giản hơn. Thông thường ta cố gắng xây dựng các XX với độ chính xác tuỳ ý. XX của một hàm f(x) liên tục trên đoạn [a, b] bởi các đa thức […]
|
6 |
xấp xỉgần bằng nhau như cao hơn một chút hoặc thấp hơn một chút
|
7 |
xấp xỉt. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít. Tuổi hai người xấp xỉ nhau. Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
|
<< xưng hô | xếch >> |