1 |
xưng hôđg. Tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau. Lễ phép khi xưng hô với người trên. Xưng hô với nhau thân mật như anh em. [..]
|
2 |
xưng hô Tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau. | : ''Lễ phép khi '''xưng hô''' với người trên.'' | : '''''Xưng hô''' với nhau thân mật như an [..]
|
3 |
xưng hôtự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau xưng hô mày - tao thay đổi [..]
|
4 |
xưng hôđg. Tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau. Lễ phép khi xưng hô với người trên. Xưng hô với nhau thân mật như anh em.
|
<< xúc xiểm | xấp xỉ >> |