1 |
xưng tội Tự kể tội lỗi của mình trước linh mục. | : ''Đến nhà thờ '''xưng tội'''.''
|
2 |
xưng tộiđgt. (Con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục: đến nhà thờ xưng tội.
|
3 |
xưng tộiđgt. (Con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục: đến nhà thờ xưng tội.
|
4 |
xưng tội(con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ đến nhà thờ xưng tội
|
<< tày đình | ô danh >> |