Ý nghĩa của từ ô danh là gì:
ô danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ô danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ô danh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ô danh


. Xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu. Làm ô danh cha mẹ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ô danh


t. (cũ). Xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu. Làm ô danh cha mẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ô danh". Những từ có chứa "ô danh": . ô danh hô danh vô danh. Những từ có chứa "ô [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ô danh


t. (cũ). Xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu. Làm ô danh cha mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tày đình ễnh ương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa