Ý nghĩa của từ tày đình là gì:
tày đình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tày đình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tày đình mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

tày đình


t. (kng.). Lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng. Chuyện tày đình. Tội tày đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tày đình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tày đình": . tày đình T [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tày đình


. Lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng. | : ''Chuyện '''tày đình'''.'' | : ''Tội '''tày đình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tày đình


t. (kng.). Lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng. Chuyện tày đình. Tội tày đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tày đình


(Khẩu ngữ) (chuyện, việc) lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng chuyện tày đình tội to tày đình Đồng nghĩa: tày trời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tai hại ô danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa