1 |
tai hại . Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. | : ''Hậu quả '''tai hại''' của việc làm ẩu.'' | : ''Những '''tai hại''' do trận bão gây ra.''
|
2 |
tai hạit. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tai hại". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
3 |
tai hạit. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra.
|
4 |
tai hạicó tác dụng gây ra thiệt hại lớn sai lầm tai hại hậu quả tai hại của việc làm ẩu thật là tai hại! Đồng nghĩa: ác hại, nguy hại Danh từ cái, điều gâ [..]
|
<< ngơ ngác | tày đình >> |