Ý nghĩa của từ tai hại là gì:
tai hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tai hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tai hại mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tai hại


. Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. | : ''Hậu quả '''tai hại''' của việc làm ẩu.'' | : ''Những '''tai hại''' do trận bão gây ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tai hại


t. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tai hại". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai hại


t. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tai hại


có tác dụng gây ra thiệt hại lớn sai lầm tai hại hậu quả tai hại của việc làm ẩu thật là tai hại! Đồng nghĩa: ác hại, nguy hại Danh từ cái, điều gâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngơ ngác tày đình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa