Ý nghĩa của từ ngơ ngác là gì:
ngơ ngác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngơ ngác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngơ ngác mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

ngơ ngác


đg. (hoặc t.). Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ ngác". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngơ ngác


. Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. | : '''''Ngơ ngác''' như người mất hồn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngơ ngác


Ngơ ngác còn mang ý nghĩa ngây thơ trong các chuyện trẻ con hay văn chương (Con nai vàng ngơ ngác)
Thế Hệ - 2014-01-13

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngơ ngác


pamuyhati (pa + muh + ya), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), muddha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngơ ngác


đg. (hoặc t.). Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lạm phát tai hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa