1 |
ngơ ngácđg. (hoặc t.). Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ ngác". Những từ phát [..]
|
2 |
ngơ ngác . Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. | : '''''Ngơ ngác''' như người mất hồn.''
|
3 |
ngơ ngácNgơ ngác còn mang ý nghĩa ngây thơ trong các chuyện trẻ con hay văn chương (Con nai vàng ngơ ngác)
|
4 |
ngơ ngácpamuyhati (pa + muh + ya), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), muddha (tính từ)
|
5 |
ngơ ngácđg. (hoặc t.). Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
|
<< lạm phát | tai hại >> |