Ý nghĩa của từ lạm phát là gì:
lạm phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạm phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạm phát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm phát


Trong vật lý vũ trụ học, sự phình to vũ trụ (tiếng Anh: cosmic inflation, cosmological inflation, hay inflation) là sự giãn nở của không gian trong vũ trụ ban đầu với tốc độ nhanh hơn ánh sáng. Giai đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạm phát


Trong kinh tế học, lạm phát là sự tăng lên theo thời gian của mức giá chung của nền kinh tế. Trong một nền kinh tế, lạm phát là sự mất giá trị thị trường hay giảm sức mua của đồng tiền. Khi so sánh vớ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm phát


. Phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm phát


đg. (hoặc d.). Phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạm phát


đg. (hoặc d.). Phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hoá, làm cho đồng tiền mất giá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hài ngơ ngác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa