1 |
hại Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích. | : ''Hút thuốc là có '''hại''' đối với sức khoẻ.'' | : ''Di '''hại'''.'' | : ''Độc '''hại'''.'' | : ''Khốc '''hại'''.'' | : ''Lợi '''hại'''.'' | : ' [..]
|
2 |
hại1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn [..]
|
3 |
hại1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương: giống sâu bọ hại lúa ăn hại nhiễu hại thảm hại thiệt hại. III. đgt. 1. Gây thất thiệt, tổn thương: sâu bệnh hại mùa màng hại nhân nhân hại phá [..]
|
4 |
hạicái gây tổn thất, tổn thương diệt trừ mối hại lớn hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ Trái nghĩa: lợi Tính từ bị tổn thất, tổn thương hút thuốc l&aa [..]
|
5 |
hạivihiṃsati (vi + hiṃs)
|
<< vết | giảm >> |