Ý nghĩa của từ hài là gì:
hài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hài


Loại giày thời xưa. | : ''Ra hán vào '''hài'''.'' | : ''Đôi '''hài''' vạn dặm.'' | . Hoà hợp. | : ''Phận đẹp duyên '''hài'''.'' | . Có những yếu tố gây cười; trái với bi. | : ''Những tình huống [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hài


1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hài


1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm. 2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội. 3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài. 4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hài


(Từ cũ) loại giày thời xưa, thường có mũi cong và phía ngoài có thêu hình đôi hài vạn dặm Động từ (Phương ngữ) kể rõ ra, vạch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dằng dặc lạm phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa