Ý nghĩa của từ dằng dặc là gì:
dằng dặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dằng dặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dằng dặc mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dằng dặc


t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dằng dặc". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dằng dặc


. Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dằng dặc


t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

dằng dặc


kéo dài mãi như không có giới hạn mười năm dằng dặc xa quê "Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa." (CPN) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dâm phụ hài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa