Ý nghĩa của từ xưa kia là gì:
xưa kia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ xưa kia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xưa kia mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa kia


Thời gian trước đây. | : '''''Xưa kia''' ai biết ai đây,.'' | : ''Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa kia


dt. Thời gian trước đây: Xưa kia ai biết ai đây, Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen (cd).
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

xưa kia


dt. Thời gian trước đây: Xưa kia ai biết ai đây, Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xưa xương cốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa