Ý nghĩa của từ xơ xác là gì:
xơ xác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xơ xác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xơ xác mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

xơ xác


ở tình trạng không có gì còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại mái lều tranh xơ xác "Trông chừng khói ngất song [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

xơ xác


Trơ trụi không còn lá. | : ''Cây cối '''xơ xác''''' | Không còn của cải gì. | : ''Gia đình '''xơ xác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

xơ xác


tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xơ xác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xơ xác": . xào xạc xấc xượ [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

xơ xác


tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xơ xác


Trong từ điển tiếng Việt, xơ xác có nghĩa là tiêu điều, hoang tàn, ở trạng thái không còn nguyên vẹn, trông rất thảm hại của một vật hay người. "Xơ xác" cũng có xuất hiện trong thơ ca Việt Nam
Ví dụ: - Căn nhà này thật xơ xác
- Vừa mới đẻ con trông cô ta thật xơ xác
- "Trông chừng khói ngất song thưa/Hoa trôi giạt thắm, liễu xơ xác vàng" (Nguyễn Du)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 21 tháng 5, 2019





<< xúc tiến xưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa