Ý nghĩa của từ xương sườn là gì:
xương sườn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xương sườn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xương sườn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xương sườn


Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác. | : ''Con lên ba, mẹ sa '''xương sườn'''. (tục ngữ)'' | : ''Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai '''xương sườn'''. (ca dao [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xương sườn


dt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn (cd). [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xương sườn


dt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xương sườn


nhiều đôi xương mảnh, dẹt, nằm ở vùng thân trước ở đa số động vật có xương sống, gắn với cột sống. Ở người, có 12 đôi khớp với đốt sống ngực ở phía sau, vòng quanh lồng ngực và gắn với xương ức ở phía trước. Tạo thành khu bảo vệ tim và phổi. Chỉ 7 đôi đầu tiên nối trực tiếp với xương ức (XS thật), các đôi thứ 8, 9, 10 không dài tới xương ức mà gắn [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xương sườn


Bản mẫu:Underlinked Trong giải phẫu động vật có xương sống, xương sườn là những xương dài cong tạo thành lồng. Ở đa số động vật có xương sống, các xương sườn bao quanh ngực, cho phép phổi có thể giãn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xương cốt xương sống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa