1 |
xương sườn Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác. | : ''Con lên ba, mẹ sa '''xương sườn'''. (tục ngữ)'' | : ''Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai '''xương sườn'''. (ca dao [..]
|
2 |
xương sườndt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn (cd). [..]
|
3 |
xương sườndt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn (cd).
|
4 |
xương sườnnhiều đôi xương mảnh, dẹt, nằm ở vùng thân trước ở đa số động vật có xương sống, gắn với cột sống. Ở người, có 12 đôi khớp với đốt sống ngực ở phía sau, vòng quanh lồng ngực và gắn với xương ức ở phía trước. Tạo thành khu bảo vệ tim và phổi. Chỉ 7 đôi đầu tiên nối trực tiếp với xương ức (XS thật), các đôi thứ 8, 9, 10 không dài tới xương ức mà gắn [..]
|
5 |
xương sườnBản mẫu:Underlinked
Trong giải phẫu động vật có xương sống, xương sườn là những xương dài cong tạo thành lồng. Ở đa số động vật có xương sống, các xương sườn bao quanh ngực, cho phép phổi có thể giãn [..]
|
<< xưa kia | xạ kích >> |