Ý nghĩa của từ xương xẩu là gì:
xương xẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xương xẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xương xẩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xương xẩu


Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát); thường dùng để ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu. | : ''Trâu gầy, '''xương x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xương xẩu


I d. Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát); thường dùng để ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu. Trâu gầy, xương xẩu nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xương xẩu


I d. Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát); thường dùng để ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu. Trâu gầy, xương xẩu nhô cả ra. Ăn xong, xương xẩu vứt vào sọt. Ruộng tốt đã chia hết, chỉ còn toàn những mảnh xương xẩu. II t. Gầy đến nhô xương, nổi xương lên. Bàn tay nhă [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xương xẩu


xương của thú vật hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát) con bò gầy, xương xẩu nhô ra xương xẩu bỏ đầy ra mâm Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< yết thị chán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa